Ứng dụng: | kẹp máy cnc | lực kẹp: | Cao |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Bạc | Độ bền: | lâu dài |
Chiều dài: | 63 | Vật liệu: | 20CrMnTi |
tên: | Giá đỡ dụng cụ NT30 FMB | Hình dạng: | hình trụ |
Kích thước: | Tiêu chuẩn | xử lý bề mặt: | đánh bóng |
Sức chịu đựng: | 0,01mm | bảo hành: | 1 năm |
Trọng lượng: | 0,6kg | Tên sản phẩm: | NT30 FMB27 |
Loại: | CÂY THÔNG | Gói: | Hộp carton |
Làm nổi bật: | 20CrMnTi NT Máy cầm công cụ,DIN2080 Flanges NT Tool Holder,Máy cầm máy xay mặt chính xác cao |
Độ chính xác cao NT Nằm mặt 20CrMnTi DIN2080 Flange
DIN2080 Face Mill Arbor là một loại tay cầm công cụ CNC được sử dụng để giữ máy xay mặt trong các hoạt động gia công.Nó được thiết kế để phù hợp với trục của một máy CNC và giữ vững máy xay mặt tại chỗ trong khi cắt.
Tiêu chuẩn DIN2080 xác định kích thước và độ khoan dung cho trục máy xay mặt, đảm bảo khả năng tương thích với các máy CNC khác nhau.Nó thường bao gồm một cơ thể hình trụ với một sợi brush ở một đầu để đảm bảo máy xay mặt và một conic ở đầu kia để phù hợp với trục máy.
Bàn máy xay mặt thường được làm từ thép chất lượng cao để cung cấp độ bền và độ cứng trong các hoạt động gia công.Nó cũng được thiết kế để cung cấp một kết nối chính xác và chính xác giữa máy xay mặt và trục máy, đảm bảo hiệu suất cắt tối ưu.
Để sử dụng DIN2080 Face Mill Arbor, máy xay mặt được gắn trên vòm bằng cách sử dụng vít hoặc kẹp, và vòm được chèn vào trục máy.Sau đó trục được thắt chặt bằng cách sử dụng một thanh kéo hoặc cơ chế thắt chặt khác để giữ vững máy xay mặt ở vị trí.
Nhìn chung, DIN2080 Face Mill Arbor là một bộ giữ công cụ thiết yếu cho các hoạt động gia công CNC đòi hỏi phải sử dụng máy xay mặt.Nó cung cấp một kết nối đáng tin cậy và chính xác giữa máy xay mặt và trục máy, đảm bảo cắt hiệu quả và chính xác.
Thông số kỹ thuật
1.NT Mặt mài vật liệu của tay cầm: 20CrMnTi
2.NT mặt máy xay cầm The Taper: AT3
3.NT mặt máy xay Định chính xác: 0.005mm
4.NT Face Milling Holder Độ cứng: 52-58HRC
5.NT bề mặt của tay cầm máy nghiền: Đen
6.NT Nằm trên mặt máy xay Tiêu chuẩn: DIN2080.
Mô hình | L | d | D | H |
NT2văn hóa | 20 | 25.4 | 50 | 20 |
NT2văn hóa | 25 | 31.75 | 60 | 22 |
NT2văn hóa | 30 | 38.1 | 80 | 25 |
NT2văn hóa | 20 | 25.4 | 50 | 20 |
NT2văn hóa | 25 | 31.75 | 60 | 22 |
NT2văn hóa | 30 | 38.1 | 80 | 25 |
NT2văn hóa | 35 | 50.8 | 100 | 28 |
NT1văn hóa | 35 | 25.4 | 50 | 20 |
NT1văn hóa | 35 | 31.75 | 60 | 22 |
NT1kết quả | 35 | 38.1 | 80 | 25 |
NT1nhiệm vụ | 35 | 50.8 | 100 | 28 |
Mô hình | d | L1 | L2 | D | G | Kéo Bolt |
NT230-FMB20 | 22 | 20 | 18 | 53 | M10 | 1/2-1/2 M12*1.75P |
NT2văn hóa | 27 | 20 | 20 | 54 | M12 | |
NT2 | 32 | 20 | 21 | 59 | M16 | |
NT2văn hóa | 22 | 20 | 18 | 48 | M10 | 5/8-11 M16*2.0P |
NT2kết quả | 27 | 20 | 20 | 58 | M12 | |
NT2văn hóa | 32 | 20 | 21 | 69 | M16 | |
NT2kết quả | 40 | 20 | 24 | 80 | M16 | |
NT2văn hóa | 60 | 24 | 32 | 128 | ||
NT2văn hóa | 22 | 20 | 18 | 40 | M10 | 1′′-8 M24*3.0P |
NT2văn hóa | 27 | 20 | 20 | 70 | M12 | |
NT1văn hóa | 32 | 20 | 21 | 76 | M16 | |
NT2văn hóa | 40 | 20 | 24 | 88 | M16 | |
NT2văn hóa | 60 | 24 | 32 | 128 |